Amfapime – Thuốc kháng sinh

3 năm trước 25

Thành phn: Mỗi lọ: Cefepime HCl (= cefepime 1 g)

Ch đnh: Liệt kê ở Liều dùng

Liu dùng: 

Người lớn:

  • Viêm phổi vừa đến nặng: IV 1 – 2 g x 2 lần/ngày x 10 ngày
  • Sốt giảm bạch cầu đa nhân trung tính: IV 2 g x 3 lần/ngày x 7 ngày
  • Viêm đường tiểu, viêm bể thận mức độ trung bình: IM/IV 0.5 – 1 g x 2 lần/ngày x 7 – 10 ngày; nặng: 2 g x 2 lần/ngày x 10 ngày
  • Viêm da, mô mềm không biến chứng từ vừa đến nặng: IV 2 g x 2 lần/ngày x 10 ngày
  • Viêm ổ bụng có biến chứng: (kết hợp metronidazol): IV 2 g x 2 lần/ngày x 7 – 10 ngày

Trẻ em: 50 mg/kg x 2 lần/ngày (3 lần/ngày cho bệnh nhân bị sốt giảm bạch cầu đa nhân trung tính)

Suy thận: CrCl 30 – 60 ml/phút: 0.5 – 2 g mỗi 24 giờ; CrCl 11 – 29 ml/phút: 0.5 – 1 g mỗi 24 giờ; CrCl ≤ 10 ml/phút: 250 – 500 mg mỗi 24 giờ

Cách dùng:

Chng ch đnh:

Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc/cephalosporin

Thn trng:

  • Tiền sử bệnh tiêu hóa, đặc biệt viêm ruột kết
  • Dị ứng penicillin
  • Có thai, cho con bú
  • Trẻ < 2 tháng

Phng ph:

Viêm tĩnh mạch, đau sưng viêm tại chỗ tiêm; phát ban

Tương tác thuc:

(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)

Aminoglycosid, furosemid, Glucose nước tiểu (+) giả khi dùng Clinitest

Trình bày và đóng gói:

Bột pha tiêm: 1 lọ + 1 ống dung môi

Nhà sn xutAmpharco USA

Giá thuốc: Đang cập nhật

Điều dưỡng Phạm Thị Nhật Vy - tác giả Phongkhambacsi.vn

Phạm Thị Nhật Vy

Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân.

Đọc toàn bộ bài viết