Giá xe Hyundai mới nhất – Giá xe Ô tô Hyundai 5 chỗ i10, sedan 5 chỗ Accent, Elantra, SUV 5 chỗ Tucson, Creta, SUV 7 chỗ Santafe, Palisade, MPV 7 chỗ Stargazer, Custin, MPV 9 chỗ Starex, Minibus 16 chỗ Solati, Xe ô tô điện IONIQ5. Bán xe trả góp.
Năm 1968, Hyundai hợp tác với Ford Motor Company cho ra đời model đầu tiên của công ty mang tên Cortina. Trải qua 51 năm hình thành và phát triển, thương hiệu ô tô Hyundai đã dành hết thành công này đến thành công khác, hết chiến thắng này đến chiến thắng khác. Năm 2018 vừa qua, hãng là thương hiệu ô tô lớn thứ 6 thế giới với doanh số 4.53 triệu xe.
Tại Việt Nam, các mẫu xe thuộc thương hiệu Hàn Quốc này luôn được yêu mến bởi vẻ ngoài đẹp mắt, trang bị đầy đủ trong một tầm giá rất phải chăng.
Bài viết sau đây sẽ điểm qua mức giá mới nhất cũng như những nét nổi bật của các mẫu xe Ô tô Hyundai đang được chào bán tại thị trường nước ta.
Bảng giá xe Ô tô Hyundai mới nhất
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất (triệu đồng) | ||||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá n/y | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các Tỉnh | ||||
Grand i10 Hatchback |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 334 | 389 | 396 | 370 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 377 | 437 | 444 | 418 | |
1.2 AT | 435 | 406 | 468 | 477 | 449 | |
Grand i10 Sedan |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 353 | 410 | 417 | 391 |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | 396 | 457 | 465 | 438 | |
1.2 AT | 455 | 425 | 489 | 498 | 470 | |
Accent | 1.4 MT tiêu chuẩn | 426 | 396 | 457 | 465 | 438 |
1.4 MT | 472 | 440 | 506 | 515 | 487 | |
1.4 AT | 501 | 474 | 543 | 553 | 524 | |
1.4 Đặc biệt | 542 | 514 | 587 | 598 | 568 | |
Elantra | 1.6 Tiêu chuẩn | 599 | 578 | 658 | 669 | 639 |
1.6 AT | 669 | 648 | 735 | 748 | 716 | |
2.0 AT | 729 | 706 | 798 | 813 | 779 | |
N-line | 799 | 773 | 872 | 888 | 853 | |
Stargazer |
1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 | Liên hệ | 655 | 666 | 636 |
1.5 AT Đặc biệt | 625 | Liên hệ | 710 | 722 | 691 | |
1.5 AT Cao cấp | 675 | Liên hệ | 765 | 778 | 746 | |
1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 | Liên hệ | 776 | 789 | 757 | |
Venue | Tiêu chuẩn | 539 | Liên hệ | 615 | 626 | 596 |
Ðặc biệt | 579 | Liên hệ | 659 | 670 | 640 | |
Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 599 | Liên hệ | 681 | 693 | 662 |
1.5 Đặc biệt | 650 | Liên hệ | 737 | 750 | 718 | |
1.5 Cao cấp | 699 | Liên hệ | 791 | 805 | 772 | |
Tucson | 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 799 | 769 | 868 | 883 | 849 |
2.0 Xăng Đặc biệt | 879 | 839 | 945 | 962 | 926 | |
2.0 Dầu đặc biệt | 959 | 909 | 1.022 | 1.040 | 1.003 | |
1.6 Turbo | 959 | 919 | 1.033 | 1.051 | 1.014 | |
SantaFe | 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029 | 1.010 | 1.133 | 1.153 | 1.114 |
2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120 | 1.099 | 1.231 | 1.253 | 1.212 | |
2.5 Xăng Cao cấp | 1.210 | 1.188 | 1.329 | 1.353 | 1.310 | |
2.2 Dầu Cao cấp | 1.269 | 1.245 | 1.392 | 1.417 | 1.373 | |
Hybrid | 1.369 | 1.324 | 1.479 | 1.505 | 1.460 | |
IONIQ 5 |
Prestige | 1.450 | 1.423 | 1.445 | 1.445 | 1.426 |
Exclusive | 1.300 | 1.276 | 1.298 | 1.298 | 1.279 | |
Custin | 1.5 Tiêu chuẩn | 850 | 834 | 940 | 956 | 921 |
1.5 Đặc biệt | 945 | 927 | 1.042 | 1.061 | 1.023 | |
2.0 Cao cấp | 999 | 980 | 1.100 | 1.120 | 1.081 | |
Palisade |
Exclusive 7 chỗ | 1.469 | 1.442 | 1.608 | 1.637 | 1.589 |
Exclusive 6 chỗ | 1.479 | 1.451 | 1.618 | 1.647 | 1.599 | |
Prestige 7 chỗ | 1.559 | 1.530 | 1.705 | 1.736 | 1.686 | |
Prestige 6 chỗ | 1.589 | 1.559 | 1.737 | 1.768 | 1.718 |
Ghi chú: Giá xe Hyundai lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 04/2024. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Ô tô Hyundai Grand i10
Hyundai Grand I10 được xem như quân bài chiến lược quan trọng của hãng xe Hàn Quốc tại nước ta. Với doanh số luôn ở mức cao và thường xuyên lọt top những chiếc xe bán chạy nhất, I10 là một trong những cái tên được ưa chuộng bậc nhất thị trường hiện nay.
Xe sở hữu hàng loạt ưu điểm như mang tới kiểu dáng Sedan hiếm hoi ở phân khúc tràn ngập Hatchback. Ngoài ra, các option trên xe cũng vô cùng đầy đủ với hàng loạt trang bị như tay lái đi kèm điều khiển âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh cao thấp, hệ thống khởi động bằng nút bấm, hệ thống âm thanh 4 loa đi kèm với đầu CD và kết nối đến AUX/USB/Bluetooth, hệ thống lái trợ lực tiện, ghế ngồi được bọc da trên bản 1.2 AT
Bên cạnh hai cấu hình số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước, khách hàng có thể lựa chọn Hyundai Grand I10 sedan & hatchback với 2 tùy chọn động cơ như sau:
- Động cơ Kappa 998 cc: cung cấp công suất cực đại 66 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng mô-men xoắn tối đa 94Nm tại 3.500 vòng/phút.
- Động cơ Kappa 1.248 cc: cung cấp công suất 87 mã lực cực đại tại 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn tối đa 120 Nm tại 4.000 vòng/phút, ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10 mới nhất (triệu đồng) | ||||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 334 | 389 | 396 | 370 | |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 377 | 437 | 444 | 418 | |
1.2 AT | 435 | 406 | 468 | 477 | 449 | |
1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 353 | 410 | 417 | 391 | |
1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | 396 | 457 | 465 | 438 | |
1.2 AT | 455 | 425 | 489 | 498 | 470 |
Ghi chú: Giá xe I10 lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Accent
Hyundai Accent là sản phẩm luôn được yêu thích bởi giá bán hợp lý, cùng thiết kế thời trang, nhiều trang bị cao cấp. Xe sở hữu loạt tính năng như màn hình cảm ứng AVN 7 inch trung tâm bảng taplo tích hợp hệ thống giải trí Bluetooth/ Radio/ Mp4/ AUX và Apple Carplay đi kèm hệ thống âm thanh 6 loa cho tất cả phiên bản. Màn hình giải trí còn được tích hợp cả bản đồ dẫn đường dành riêng cho thị trường Việt Nam và camera lùi.
Xe được trang bị động cơ xăng Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4000 vòng/phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp mới được tối ưu tỉ số truyền, cho cảm giác chuyển số mượt mà và tối ưu khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Accent mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Accent 1.4 MT tiêu chuẩn | 426 | 396 | 457 | 465 | 438 |
Accent 1.4 MT | 472 | 440 | 506 | 515 | 487 |
Accent 1.4 AT | 501 | 474 | 543 | 553 | 524 |
Accent 1.4 Đặc biệt | 542 | 514 | 587 | 598 | 568 |
Ghi chú: Giá xe Accent lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Ô tô Hyundai Elantra
Xe Hyundai Elantra là sản phẩm ghi dấu ấn trong phân khúc Sedan cỡ C vốn đầy rẫy các anh tài như Honda Civic, Toyota Corolla Altis, Mazda2, với ngoại hình bắt mắt, trang bị tiện nghi phong phú, hiện đại cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, ưu việt.
- Ở thế hệ mới, Hyundai Elantra mang tới 2 tùy chọn động cơ bao gồm: Động cơ 2.0 Nu cho công suất 152 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 196 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ Gamma II, dung tích 1,6 lít cho công suất 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn 154,5 Nm tại 4.850 vòng/phút, hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
Bên cạnh đó, Hyundai Elantra N Line được trang bị động cơ xăng 1.6, tăng áp, công suất 204 mã lực tại 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn 265 Nm trong dải tua máy 1.500 – 4.500 vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Elantra mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Elantra 1.6 Tiêu chuẩn | 599 | 578 | 658 | 669 | 639 |
Elantra 1.6 AT | 669 | 648 | 735 | 748 | 716 |
Elantra 2.0 AT | 729 | 706 | 798 | 813 | 779 |
Elantra N-line | 799 | 773 | 872 | 888 | 853 |
Ghi chú: Giá xe Elantra lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Venue
Venue được Hyundai Thành Công ra mắt chính thức vào ngày 16/12 tại sự Hyundai Experience Day 2023.
Mẫu xe SUV hạng A (Xe SUV cỡ nhỏ) của Hyundai có 2 phiên bản 1.0 T-GDi và 1.0 T-GDi với giá bán lần lượt 539 triệu đồng và 579 triệu đồng. Mức giá này ngang ngửa với hai đối thủ đồng hạng Kia Sonet (519-574 triệu đồng) và Toyota Raize (552 triệu đồng). Hyundai Venue được lắp ráp trong nước.
Hyundai Venue 2024 là đối thủ trực tiếp của Kia Sonet, Toyota Raize và đặc biệt là xe điện Vinfast VF5 Plus.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Venue mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Venue 1.0 T-GDI | 539 | Liên hệ | 615 | 626 | 596 |
Venue 1.0 T-GDI Ðặc biệt | 579 | Liên hệ | 659 | 670 | 640 |
Ghi chú: Giá xe Venue lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Creta
Ngày 15/3, Hyundai Việt Nam chính thức trình là mẫu SUV cỡ B mới mang tên Creta được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đến năm 2023, Creta sẽ được lắp ráp trong nước, do đó thời điểm hiện tại khách hàng không thể tận dụng chính sách ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ.
Hyundai Creta vừa ra mắt thuộc thế hệ thứ 2, thế hệ đầu tiên của mẫu xe này từng được bán tại Việt Nam giai đoạn 2015-2018 nhưng đã bị khai tử do doanh số khá thấp. Lần quay trở lại này của Creta hứa hẹn sẽ tạo nên kỳ tích về doanh số bán.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Creta mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Creta 1.5 Tiêu chuẩn | 599 | Liên hệ | 681 | 693 | 662 |
Creta 1.5 Đặc biệt | 650 | Liên hệ | 737 | 750 | 718 |
Creta 1.5 Cao cấp | 699 | Liên hệ | 791 | 805 | 772 |
Ghi chú: Giá xe Creta lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi .Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Tucson
Hyundai Tucson nổi bật lên ở phân khúc crossover cỡ trung đang ngày càng được ưa chuộng tại nước ta nhờ vẻ ngoài sắc sảo và mạnh mẽ.
Đặc biệt là do chuyển sang lắp ráp tại nhà máy Ninh Bình để tận dụng tốt các chính sách ưu đãi dành cho xe sản xuất trong nước, mẫu xe này có được lợi thế cạnh tranh quan trọng về giá bán. Các phiên bản của Tucson sở hữu giá bán rất hấp dẫn trong phân khúc.
Xe Hyundai Tucson cung cấp 3 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ Turbo phun xăng trực tiếp 1.6L T-GDi cho công suất cực đại 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 – 4.500 vòng/phút. Động cơ này đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
- Động cơ Diesel R 2.0L áp dụng công nghệ van biến thiên điều khiển điện tử eVGT kết hợp phun nhiên liệu trực tiếp CRDi cho công suất tối đa 185 mã lực tại 4.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại 400 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút. Động cơ này đi kèm hộp số tự động 8 cấp.
- Động cơ xăng Nu 2.0L MPI, cho công suất 155 mã lực tại 6.200 vòng/phút, cùng mô-men xoắn 192 Nm tại 4.000 vòng/phút. Khối động cơ này đi kèm hộp số tự động 6 cấp.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Tucson mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP.HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 799 | 769 | 868 | 883 | 849 |
Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt | 879 | 839 | 945 | 962 | 926 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 959 | 909 | 1.022 | 1.040 | 1.003 |
Tucson 1.6 Turbo | 959 | 919 | 1.033 | 1.051 | 1.014 |
Ghi chú: Giá xe Tucson lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai SantaFe
Hyundai SantaFe được giới thiệu tại Việt Nam lần đầu tiên vào năm 2007, định vị cùng phân khúc với Honda CR-V, Toyota Fortuner, Ford Everest…
Trải qua hơn 12 năm, mẫu SUV này ngày càng được nhiều khách hàng tin dùng nhờ lợi thế về thiết kế, nhiều tiện nghi và khả năng vận hành vượt trội.
Xe Hyundai Santa Fe cung cấp 2 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng Theta II 2.4L phun xăng trực tiếp GDi cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 241 Nm tại 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp Shifttronic.
- Động cơ Diesel 2.2L CRDi cho công suất tối đa 202 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 441 Nm tại 1.750 – 2.750 vòng/phút, hộp số tự động 8 cấp hoàn toàn mới.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Santa Fe mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
SantaFe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029 | 1.010 | 1.133 | 1.153 | 1.114 |
SantaFe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120 | 1.099 | 1.231 | 1.253 | 1.212 |
SantaFe 2.5 Xăng Cao cấp | 1.210 | 1.188 | 1.329 | 1.353 | 1.310 |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1.269 | 1.245 | 1.392 | 1.417 | 1.373 |
SantaFe Hybrid | 1.369 | 1.324 | 1.479 | 1.505 | 1.460 |
Ghi chú: Giá xe SantaFe lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Stargazer
Mẫu xe MPV 7 chỗ Hyundai Stargazer được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và được phân phối 4 phiên bản, giá bán dao động từ 575-685 triệu đồng.
Từ năm 2023, Hyundai Stargazer sẽ được chuyển sang lắp ráp tại Việt Nam nhằm tạo lợi thế về giá bán. Hiện tại, phân khúc MPV đang khá “chật chội” với loạt cái tên như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz Cross, Toyota Avanza Premio, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga Hybrid.
Bảng giá xe ô tô Hyundai Stargazer mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 | Liên hệ | 655 | 666 | 636 |
Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | 625 | Liên hệ | 710 | 722 | 691 |
Stargazer 1.5 AT Cao cấp | 675 | Liên hệ | 765 | 778 | 746 |
Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 | Liên hệ | 776 | 789 | 757 |
Ghi chú: Giá xe Stargazer lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe điện Hyundai IONIQ 5
Ngày 31.7, Hyundai Thành Công chính thức bán ra thị trường Việt Nam mẫu ô tô điện IONIQ 5 hoàn toàn mới đúng như tuyên bố vào năm ngoái. Tân binh này được lắp ráp tại nhà máy ở Ninh Bình, phân phối 2 phiên bản với giá bán từ 1,3 – 1,45 tỷ đồng (đã bao gồm thuế VAT).
Hyundai IONIQ 5 được đánh giá cao tại các thị trường quốc tế và nhận được nhiều giải thưởng danh giá từ nhiều quốc gia. Gần đây nhất, IONIQ 5 đã giành được bộ 3 giải thưởng Xe của năm, Xe điện của năm và Thiết kế xe của Năm tại triển lãm ô tô quốc tế New York 2022 (World Car Award 2022).
Bảng giá xe ô tô điện Hyundai IONIQ 5 mới nhất (triệu đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | |||
IONIQ 5 Prestige | 1.450 | 1.423 | 1.445 | 1.445 | 1.426 |
IONIQ 5 Exclusive | 1.300 | 1.276 | 1.298 | 1.298 | 1.279 |
Ghi chú: Giá xe điện Ioniq 5 lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Hyundai IONIQ 5 có 3 màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Bạc và Trắng.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Solati
Giá Hyundai Solati 2.5 MT : 1.080.000.000 VNĐ
Sở hữu ngôn ngữ thiết kế vô cùng độc đáo, tích hợp đầy đủ trang bị tiện nghi và khả năng vận hành vượt trội.
Hyundai Solati được hứa hẹn sẽ trở thành đối thủ đáng gờm trong phân khúc xe thương mại 16 chỗ. Gây áp lực cạnh tranh mạnh mẽ lên những cái tên như Ford Transit và Toyota Hiace.
Hyundai Solati được trang bị khối động cơ Diesel 4 xy lanh, 2.5L, sản sinh công suất tối đa 167 mã lực tại 3600 v/ph và momen xoắn tối đa 422 Nm tại 1500 – 2500 v/ph.
Xe được phân phối trên thị trường với một phiên bản hộp số sàn 6 cấp chủ động duy nhất. Qua đó, giúp người cầm lái có thể tự tin vận hành xe an toàn.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Giá xe Hyundai Starex
Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu: 797.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng: 786.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu: 817.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 898.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 945.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng : 680.000.000 VNĐ
Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu : 756.000.000 VNĐ
Hyundai Starex là cái tên luôn được đông đảo khách hàng yêu mến bởi sự bền bỉ, ít hư hỏng lặt vặt. Starex phù hợp với những khách hàng thích sự nam tính, khỏe khoắn nhưng vẫn toát lên nét thanh lịch và sang trọng.
Thiết kế xe không quá cầu kỳ nhưng có điểm nổi giúp khách hàng nhận diện dễ dàng, không lẫn được với các dòng xe khác. Hyundai Starex cung cấp 2 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ xăng có công suất 169 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 225Nm tại 4200 vòng/phút.
- Động cơ dầu có công suất tối đa 99 mã lực tại 3800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 225Nm tại 2000 vòng/phút.
Kết hợp với 2 loại động cơ này là 2 kiểu hộp số: số sàn 5 cấp, số tự động 4 cấp.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Trên đây là bảng giá xe Ô tô Hyundai (xe du lịch) cập nhật mới nhất. Tuy nhiên Quý khách lưu ý giá xe chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi cũng như giá bán lăn bánh.
Giá xe Hyundai Kona
Bảng giá xe Hyundai Kona mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Phiên bản xe | Kona 2.0AT tiêu chuẩn | Kona 2.0AT đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Giá xe | 636 | 699 | 750 |
Giá xe Kona lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp.HCM | 722 | 791 | 847 |
Hà Nội | 735 | 805 | 862 |
Các tỉnh | 703 | 772 | 828 |
(*) Ghi chú: Giá xe Hyundai KONA lăn bánh tham khảo chưa trừ giảm giá, khuyến mãi . Vui lòng liên hệ đại lý Hyundai gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động
Hyundai Kona được đông đảo khách hàng yêu thích bởi xe sở hữu loạt ưu điểm như có các thông số kích thước chiều rộng và chiều dài cơ sở lớn hơn đáng kể, đảm bảo một không gian cabin rộng rãi hơn nhưng vẫn linh hoạt trong phố đông. Bên cạnh đó, hệ truyền động của Kona cũng mang tới những trải nghiệm hết sức thú vị cho người cầm lái.
Hyundai Kona thế hệ mới nhất cung cấp 2 tùy chọn động cơ tại thị trường Việt Nam bao gồm:
- Động cơ Atkinson MPI 2.0L cho công suất tối đa 149 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 180 Nm tại 4.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ Gamma 1.6T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 265Nm trong dải vòng tua 1.500 – 4.500vòng/phút, hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
✅Tham khảo thêm: Giá xe Tải Hyundai mới nhất