Bảng giá xe Ô tô Toyota 2024 mới nhất – Giá xe Toyota 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, 8 chỗ, Xe Toyota Sedan, Hatchback, SUV, MPV, Bán tải Toyota. Khuyến mãi, trả góp.
Trong suốt nhiều thập kỷ qua, Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tín nhiệm. Tất cả các dòng xe của Toyota đều chung có những giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu. Đó là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng giữ giá vô đối.
Trong năm 2023, thị trường ô tô mặc dù nhiều khó khăn nhưng Toyota Việt Nam đã đạt được mức doanh số bán hàng đề ra với 59.207 xe trên cả nước. Trong năm 2024, Toyota Việt Nam dự kiến ra mắt Corolla Cross 2024 vào tháng 4 và mẫu xe bán tải Hilux 2024 vào quý 2 năm nay.
Hiện Toyota Việt Nam đang lắp ráp 3 dòng xe tại Việt Nam bao gồm Vios, Innova và Fortuner. Các dòng xe khác được nhập khẩu từ Thái lan, Indonesia, và Nhật Bản. Đầu năm 2024, Toyota ra mắt Fortuner 2024 bản nâng cấp và thay đổi giá bán theo chiều hướng giảm cho Raize, Fortuner, và Yaris Cross.
Mua Xe Giá Tốt cập nhật giá xe Toyota 2024 mới nhất
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất (triệu đồng) | |||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | |||
Toyota Wigo | Wigo E | 360 | 425 | 418 | 399 |
Wigo G | 405 | 475 | 467 | 448 | |
Toyota Raize | Raize 1.0L Turbo | 488 | 568 | 559 | 540 |
Toyota Vios | Vios 1.5E MT | 458 | 535 | 526 | 507 |
Vios 1.5E CVT | 488 | 568 | 559 | 540 | |
Vios 1.5G CVT | 545 | 632 | 621 | 602 | |
Toyota Yaris | Yaris 1.5G CVT | 684 | 788 | 774 | 774 |
Toyota Yaris Cross |
Yaris Cross Xăng | 650 | 750 | 737 | 718 |
Yaris Cross Hybrid | 765 | 879 | 863 | 844 | |
Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8G | 725 | 834 | 819 | 800 |
Corolla Altis 1.8V | 780 | 895 | 880 | 861 | |
Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 996 | 979 | 960 | |
Toyota Camry | Camry 2.0G | 1.105 | 1.259 | 1.237 | 1.218 |
Camry 2.0Q | 1.220 | 1.388 | 1.364 | 1.345 | |
Camry 2.5Q | 1.405 | 1.595 | 1.567 | 1.548 | |
Camry 2.5HV | 1.495 | 1.696 | 1.666 | 1.647 | |
Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | 760 | 873 | 858 | 839 |
Corolla Cross 1.8V | 860 | 985 | 968 | 949 | |
Corolla Cross 1.8HEV | 955 | 1.091 | 1.072 | 1.053 | |
Toyota Avanza Premio | Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 |
Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 | |
Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 638 | 737 | 724 | 705 |
Veloz Cross CVT Top | 660 | 761 | 748 | 729 | |
Toyota Innova |
Innova 2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 |
Innova 2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 | |
Innova 2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
Innova 2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Innova Cross Xăng 8 chỗ | 810 | 929 | 913 | 894 | |
Innova Cross Hybrid 7 chỗ | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.4MT 4×2 | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 |
Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 | |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD) | 1.350 | 1.534 | 1.507 | 1.488 | |
Toyota Land Cruiser | Land Cruiser 300 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 |
Toyota Land Cruiser Prado | Prado VX | 2.628 | 2.966 | 2.913 | 2.894 |
Toyota Hilux | Hilux 2.4L 4X2 AT | 852 | 917 | 906 | 906 |
Toyota Alphard |
Alphard Xăng | 4.370 | 4.917 | 4.829 | 4.810 |
Alphard Hybrid (HEV) | 4.475 | 5.034 | 4.945 | 4.926 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Toyota tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 04/2024. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota chính hãng gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Giá xe Toyota Vios
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS MỚI NHẤT (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh | ||
Vios 1.5E MT | 458 | 535 | 526 | 507 |
Vios 1.5E CVT | 488 | 568 | 559 | 540 |
Vios 1.5G CVT | 545 | 621 | 632 | 602 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Vios tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Tại Việt Nam, Toyota Vios được mệnh danh là “mẫu xe quốc dân” khi luôn dẫn đầu trong các danh sách Top xe bán chạy nhất Việt Nam. Dù không có quá nhiều những option hiện đại như các mẫu xe Hàn nhưng Vios vẫn luôn được săn đó nhờ giá bán phải chăng, động cơ bền bỉ, ít hỏng vặt và có tính thanh khoản cao.
Giờ đây, khách hàng có thể tiếp cận Vios dễ dàng hơn trước khi Toyota cung cấp thêm 2 phiên bản giá rẻ 3 túi khí. Vios hiện đang sử dụng động cơ Xăng 1.5L cho công suất 107 mã lực, mô men xoắn cực đại 140 Nm. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp và vô cấp CVT.
Giá xe Toyota Raize
Bảng giá xe ô tô Toyota Raize mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Raize 1.0L Turbo | 488 | 568 | 559 | 540 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Raize tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Đây được coi là mức giá khá rẻ khi mẫu xe SUV nhà Toyota được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại nhưng giá bán chỉ ngang ngửa với bản tiêu chuẩn của đối thủ KIA Sonet.
Giá xe Toyota Corolla Cross
Bảng giá xe ô tô Toyota Corolla Cross mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Corolla Cross 1.8G | 760 | 873 | 858 | 839 |
Corolla Cross 1.8V | 860 | 985 | 968 | 949 |
Corolla Cross 1.8HEV | 955 | 1.091 | 1.072 | 1.053 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Corolla Cross tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Corolla Cross là chiếc xe gầm cao hoàn toàn mới Toyota tung vào thị trường Việt và đang khuynh đảo thị trường bởi động cơ Hybrid vô đối trong phân khúc. Xe sở hữu ngoại hình siêu ngầu, nội thất tràn ngập option và đáng chú ý nhất là nhiều tính năng an toàn đáng giá.
Mẫu xe mới này hứa hẹn sẽ là cái tên gây bão phân khúc Crossover trong thời gian tới khi có giá khởi điểm chỉ 720 triệu đồng.
Giá xe Toyota Corolla Altis
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Corolla Altis 1.8G | 725 | 819 | 834 | 800 |
Corolla Altis 1.8V | 780 | 880 | 895 | 861 |
Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 979 | 996 | 960 |
(*) Ghi chú: Giá xe Toyota Corolla Atlis lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline đại lý Toyota để nhận báo giá tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Ngay khi vừa ra mắt phiên bản nâng cấp của Altis, khách hàng Việt đã có những phen “dậy sóng” bởi xe hoàn toàn không giống như những hình ảnh đã tung ra trước đó.
Những ai mong chờ Altis về lần này sẽ là thế hệ 12 chính thức vỡ mộng khi xe không có nhiều nâng cấp. Ngoại hình gắn thêm body kit, giá bán giảm nhẹ trong khi nội thất vẫn y xì là điều khiến người dùng thất vọng.
Tuy nhiên, không thể phủ nhận những ưu điểm có trên Altis có là ngoại hình ngầu hơn, giá bán cạnh tranh và một khoang ngồi rộng, thoáng.
Giá xe Toyota Yaris và Yaris Cross
Bảng giá xe ô tô Toyota Yaris mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Yaris 1.5G CVT | 684 | 788 | 774 | 774 |
Yaris Cross Xăng | 650 | 750 | 737 | 718 |
Yaris Cross Hybrid | 765 | 879 | 863 | 844 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Yaris tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Yaris được giới thiệu đến khách hàng Việt lần đầu tiên vào tháng 8/2018 cùng “người anh em” Vios với nhiều nâng cấp, đặc biệt là ngoại hình trẻ trung, cá tính.
Dưới nắp capo của Toyota Yaris là khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh cho công suất 107 mã lực và 140 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe ô tô Toyota Camry mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Camry 2.0G | 1.105 | 1.259 | 1.237 | 1.218 |
Camry 2.0Q | 1.220 | 1.388 | 1.364 | 1.345 |
Camry 2.5Q | 1.405 | 1.595 | 1.567 | 1.548 |
Camry 2.5HV | 1.495 | 1.696 | 1.666 | 1.647 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Camry tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Trong nhiều thập kỷ qua, Toyota Camry luôn thống trị phân khúc sedan hạng D trước những đối thủ như Mazda6, Honda Accord, Kia Optima. Bước sang thế hệ mới Camry đã lột xác hoàn toàn với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại hơn.
Toyota Camry có 2 tùy chọn động cơ gồm Xăng 2.5L, 4 xy lanh và Xăng 2.0L, 4 xy lanh cho công suất từ 123-135 mã lực, mô men xoắn từ 199-235 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.
Giá xe Toyota Avanza
Bảng giá xe ô tô Toyota Avanza Premio mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 |
Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza Premio tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Avanza cũng thuộc dòng MPV nhưng có giá bán “dễ thở” hơn đàn anh Innova. Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Avanza cũng vừa mới được nhập về từ tháng 7/2019 với ngoại hình được trau chuốt hơn.
Toyota Avanza hiện đang được trang bị động cơ Xăng 1.3L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 94 mã lực và 119 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Giá xe Toyota Veloz Cross
Bảng giá xe ô tô Toyota Veloz Cross mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Veloz Cross CVT | 638 | 737 | 724 | 705 |
Veloz Cross CVT Top | 660 | 761 | 748 | 729 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Veloz Cross tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Veloz là sản phẩm mới nhất của Toyota ra mắt thị trường Việt Nam trong tháng 03. Đây được xem là phiên bản cao cấp của Avanza.
Giá xe Toyota Innova và Innova Cross
Bảng giá xe ô tô Toyota Innova mới nhất (triệu đồng) | |||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | |||
Innova |
2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 |
2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 | |
2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Innova Cross (Mẫu mới) |
Xăng | 810 | 929 | 913 | 894 |
Hybrid | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Innova tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Innova đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ rất lâu. Sau hơn 14 năm có mặt, Innova đã có được chỗ đứng vững chắc và tạo được sự tin tưởng lớn từ khách hàng Việt. Ở thời điểm hiện tại, Innova vẫn là mẫu xe đa dạng rất được ưa chuộng.
Tất cả các phiên bản của Innova đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cộ máy này cho ra công suất 137 mã lực và 183 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau cho khả năng chở tải cực tốt.
Giá xe Toyota Fortuner
Bảng giá xe ô tô Toyota Fortuner mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Fortuner 2.4MT 4×2 | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 |
Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD) | 1.350 | 1.534 | 1.507 | 1.488 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Giống như Vios, mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner cũng thường được gọi là “mẫu SUV quốc dân” với doanh số bán luôn dẫn đầu phân khúc. Hiện tại, các phiên bản Toyota Fortuner được bán ra thị trường với xuất xứ như sau:
Nhập khẩu Indonesia: máy xăng 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4
Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, 2.4AT 4×2 Legender, 2.8AT 4X4, 2.8AT 4X4 Legender.
Trong số các phiên bản của Fortuner, Fortuner Legender 1 & 2 cầu là phiên bản đáng chú ý nhất khi sở hữu thiết kế thể thao thời thượng. Các phiên bản khác của Toyota Fortuner không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm, tuy nhiên giá bán của mẫu xe này đã giảm phần nào giúp Fortuner dễ dàng cạnh tranh hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc SUV 7 chỗ.
Giá xe Toyota Hilux
Bảng giá xe ô tô Toyota Hilux mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Hilux 2.4L 4X2 AT | 852 | 917 | 906 | 906 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Hilux tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Hilux là mẫu bán tải duy nhất của nhà Toyota tham gia làng bán tải Việt Nam từ năm 2015. Phiên bản mới nhất của Hilux gây được sự chú ý lớn từ người dùng khi sở hữu ngoại hình cơ bắp nhưng vẫn toát lên vẻ sang trọng. Nhờ đó, Hilux cũng liên tục góp mặt trong Top 3 mẫu xe bán tại nhất Việt Nam.
Giá xe Toyota Land Prado
Bảng giá xe ô tô Toyota Land Cruiser Prado mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Land Prado | 2.628 | 2.966 | 2.913 | 2.894 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Land Cruiser Prado VX cũng là mẫu SUV cao cấp của nhà Toyota chỉ xếp sau Land Cruiser. Đối với những khách hàng thích một chiếc xe có khả năng off-road mạnh mẽ mang thương hiệu Toyota với giá bán “dễ thở” hơn Land Cruiser, thì Cruiser Prado VX là một ứng cử viên sáng giá.
Xe có “trái tim” là khối động cơ Xăng 2.7L, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất 164 mã lực và 246 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Giá xe Toyota Land Cruiser
Bảng giá xe ô tô Toyota Land Cruiser mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Land Cruiser 300 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Land Cruiser tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Tại Việt Nam, Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã đầu bản của Toyota với khả năng off-road đáng gờm. Xe có tới 5 chế độ off-road bao gồm bùn, cát, đá nhỏ, sông sâu, đá lớn, đất-đá. Nhờ đó xe có thể thích nghi nhanh với các loại địa hình phức tạp.
Dưới nắp capo của Toyota Land Cruiser là khối động cơ V8 4.6L, DOHC, VVT-i kép cho công suất 304 mã lực và 439 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Giá xe Toyota Alphard
Bảng giá xe Ô tô Toyota Alphard mới nhất, ĐVT: tỷ VNĐ | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh tạm tính | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Phiên bản Xăng | 4,370 | 4,829 | 4,917 | 4,810 |
Phiên bản Hybrid (HEV) | 4,475 | 4,945 | 5,034 | 4,926 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Alphard tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Ra mắt vào tháng 8/2017 ở thị trường Việt, Toyota Alphard xuất hiện không phải để trở thành dòng xe ăn khách mà thay vào đó là để quảng bá thương hiệu. Được mệnh danh là “chuyên cơ mặt đất”, Alphard đem đến những trải nghiệm đậm chất quý tộc mà những mẫu xe như V-Class hay Ford Tourneo cũng không thể sánh kịp.
Chính vì lẽ đó mà giá bán của xe lên đến 4 tỷ đồng và là lựa chọn số 1 cho những nhà tài phiệt, chính trị gia thường xuyên đi xuyên tỉnh công tác hoặc giới nghệ sỹ.
Giá xe Toyota Wigo
Bảng giá xe ô tô Toyota Wigo mới nhất (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Wigo E | 360 | 425 | 418 | 399 |
Wigo G | 405 | 475 | 467 | 448 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Wigo tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Toyota Wigo hiện là dòng xe có giá bán rẻ nhất của Toyota với giá khởi điểm 345 triệu đồng. Wigo có lần ra mắt đầu tiên tại Việt Nam vào đầu quý 3-2018 và có bản cập nhật (Facelift) vào cuối tháng 07 vừa qua.
Toyota Wigo ra mắt giúp phân khúc xe hạng A trở nên đa dạng hơn thay vì chỉ có những sự lựa chọn như Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.
Cung cấp sức mạnh cho Toyota Wigo là khối động cơ Xăng 1.2L cho công suất 86 mã lực và 107 Nm mô men xoắn. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước với 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Đối với những khách hàng gia đình nên ưu tiên lựa chọn phiên bản số tự động bởi xe có mức tiện nghi cao hơn. Cụ thể gồm có những sự bổ sung như: màn hình giải trí 7 inch, đàm thoại rảnh tay, kết nối smartphone, HDMI.