Chứng khoán tuần 6-10/6/2022: Top 10 cổ phiếu tăng / giảm giá mạnh nhất; giao dịch nhiều nhất, đột biến nhất; nước ngoài mua / bán ròng nhiều nhất. Cổ phiếu DPC nổi bật nhất tuần qua khi tăng giá mạnh nhất trên 2 sàn HOSE vs HNX với gần 31%.
Có thể bạn quan tâm Top 10 chứng khoán tuần 6-10/6/2022 trên HOSE VN-INDEX: 1.284,08 điểm Tăng/giảm: -3,90 điểm -0,30% Tổng KLGD TB: 554,19 triệu CP Tổng GTGD TB: 16.212,68 tỷ đồng Nước ngoài mua: 7.609,09 tỷ đồng Nước ngoài bán: 6.850,74 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 758,35 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 CRC CTCP Create Capital Việt Nam 16,55% 9.080 2 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1 15,88% 24.800 3 HID CTCP Halcom Việt Nam 13,88% 7.300 4 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII 13,79% 14.850 5 VGC Tổng Công ty Viglacera – CTCP 13,51% 47.050 6 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 12,76% 26.500 7 EMC Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức 12,50% 27.000 8 PAN CTCP Tập đoàn PAN 11,69% 25.300 9 GTA CTCP Chế biến Gỗ Thuận An 11,51% 15.800 10 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà 11,11% 80.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 TGG CTCP Xây dựng và Đầu tư Trường Giang -19,14% 6.380 2 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện -16,03% 14.150 3 TNC CTCP Cao su Thống Nhất -15,72% 47.200 4 DRH Công ty cổ phần DRH Holdings -15,16% 11.200 5 ABR CTCP Đầu tư Nhãn hiệu Việt -13,98% 16.000 6 HAI CTCP Nông dược H.A.I -13,27% 2.420 7 HU1 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 -12,83% 10.200 8 CIG CTCP COMA18 -11,84% 7.600 9 HBC Công ty cổ phần Tập đoàn Xây dựng Hoà Bình -11,83% 20.500 10 ROS Công ty cổ phần Xây dựng FLC Faros -11,77% 3.150
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 6-10/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 3.474,36 33.600 2 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 2.074,19 15.000 3 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 2.036,78 62.300 4 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 2.017,17 27.850 5 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 1.679,86 21.900 6 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 1.673,19 30.900 7 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 1.670,92 23.850 8 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang 1.665,29 127.000 9 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 1.625,18 39.450 10 FPT CTCP FPT 1.570,50 90.838
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP 138,85 15.000 2 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát 104,15 33.600 3 STB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín 78,97 21.900 4 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh 72,11 23.850 5 SSI Công ty cổ phần Chứng khoán SSI 70,53 27.850 6 GEX Tổng Công ty cổ phần Thiết bị điện Việt Nam 60,46 24.000 7 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí 56,70 22.800 8 FLC Công ty cổ phần Tập đoàn FLC 53,85 5.080 9 VPB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng 53,60 30.900 10 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 45,03 12.300
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HOSE) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 FUEVFVND Quỹ ETF VFMVN DIAMOND 478,05 28.800 2 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP 372,43 62.300 3 MSN CTCP Tập đoàn MaSan 244,52 117.000 4 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận 167,52 120.700 5 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau 132,57 39.450 6 VND Công ty cổ phần Chứng khoán VNDIRECT 90,36 24.000 7 CTD CTCP Xây dựng Coteccons 63,97 57.000 8 HDB Ngân hàng TMCP Phát triển T.P Hồ Chí Minh 63,95 25.900 9 CTG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam 60,94 27.100 10 VRE CTCP Vincom Retail 59,60 30.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HOSE) (Chứng khoán tuần 6-10/6/2022)
STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 HPG Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát -262,36 33.600 2 VNM CTCP Sữa Việt Nam -114,52 69.500 3 NVL Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va -111,28 77.000 4 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 -101,79 22.400 5 VIC Tập đoàn Vingroup – CTCP -98,57 78.000 6 VHM Công ty cổ phần Vinhomes -82,85 68.300 7 GMD CTCP Gemadept -75,64 55.000 8 TPB Ngân hàng Thương mại cổ phần Tiên Phong -63,56 29.700 9 MWG Công ty cổ phần Đầu tư Thế giới Di động -61,97 150.000 10 REE CTCP Cơ điện lạnh -39,67 90.100
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HOSE) STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 CRC CTCP Create Capital Việt Nam 9,40 741 9.100 2 IBC CTCP Đầu tư Apax Holdings 7,10 339 20.200 3 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông 5,60 137 16.700 4 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh – Vnsteel 5,50 554 32.700 5 SHA CTCP Sơn Hà Sài Gòn 3,80 137 6.100 6 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông 3,50 150 9.800 7 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu VITACO 3,10 1.015 9.400 8 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo 2,90 19.222 12.300 9 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 2,80 3.487 26.500 10 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa 2,60 417 12.900
Top 10 chứng khoán tuần 6-10/6/2022 trên HNX HNX-Index: 306,44 điểm Tăng/giảm: -4,04 điểm -1,30% Tổng KLGD TB: 94,73 triệu CP Tổng GTGD TB: 2.410,12 tỷ đồng Nước ngoài mua: 174,29 tỷ đồng Nước ngoài bán: 155,50 tỷ đồng NN Mua-Bán ròng: 18,79 tỷ đồng Top 10 tăng giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Tăng Giá đóng cửa 1 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng 30,84% 14.000 2 MHL CTCP Minh Hữu Liên 28,24% 10.900 3 VNT Công ty cổ phần Giao nhận Vận tải Ngoại thương 22,09% 74.600 4 AMC Công ty cổ phần Khoáng sản Á Châu 18,18% 26.400 5 CX8 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 17,59% 12.700 6 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 16,48% 20.500 7 KMT Công ty cổ phần Kim khí miền Trung 15,60% 12.600 8 VCM CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex 14,04% 19.500 9 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải 12,26% 11.900 10 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện 12,00% 70.000
Top 10 giảm giá mạnh nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giảm Giá đóng cửa 1 CTT CTCP Chế tạo máy Vinacomin -30,69% 14.000 2 BII Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư -22,22% 4.200 3 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh -21,57% 4.000 4 L40 CTCP Đầu tư và Xây dựng 40 -18,46% 24.300 5 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn -17,69% 21.400 6 VTL CTCP Vang Thăng Long -16,28% 10.800 7 PBP Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam -15,58% 13.000 8 TST CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông -15,09% 9.000 9 PVL Công ty cổ phần Đầu tư Nhà đất Việt -14,67% 6.400 10 TTZ Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng và Công nghệ Tiến Trung -14,29% 3.600
Top 10 giá trị giao dịch nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 2.348,97 29.700 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 839,79 17.500 3 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 762,01 38.100 4 HUT CTCP Tasco 732,24 31.000 5 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 728,93 30.600 6 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 696,88 54.500 7 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 338,20 29.000 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 289,81 23.000 9 SCG #N/A 167,73 72.000 10 IDJ Công ty cổ phần đầu tư IDJ Việt Nam 148,12 18.000
Top 10 khối lượng giao dịch nhiều nhất (HNX) (Chứng khoán tuần 6-10/6/2022)
STT Mã Tên công ty Khối lượng (triệu CP) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 73,72 29.700 2 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 47,01 17.500 3 HUT CTCP Tasco 23,55 31.000 4 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 23,07 30.600 5 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 21,93 3.500 6 CEO CTCP Tập đoàn C.E.O 19,04 38.100 7 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 13,01 54.500 8 PVC Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí – CTCP 11,42 23.000 9 TAR CTCP Nông nghiệp Công nghệ cao Trung An 11,22 29.000 10 ART CTCP Chứng khoán BOS 9,38 5.100
Top 10 nước ngoài mua ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 SHS CTCP Chứng Khoán Sài Gòn Hà Nội 78,03 17.500 2 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG 29,50 30.600 3 IDC Tổng công ty IDICO – CTCP 27,47 54.500 4 PVI CTCP PVI 3,55 50.800 5 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp 1,30 44.300 6 NVB Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Dân 1,13 37.900 7 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 0,81 15.600 8 CAP CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái 0,63 116.500 9 PSW Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ 0,53 15.900 10 KLF CTCP Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu CFS 0,41 3.500
Top 10 nước ngoài bán ròng nhiều nhất (HNX) STT Mã Tên công ty Giá trị (tỷ VND) Giá đóng cửa 1 PVS Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam -107,77 29.700 2 THD CTCP Thaiholdings -4,41 39.100 3 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt -2,54 21.100 4 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng -1,91 134.900 5 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex-CTCP -1,71 30.500 6 PSD Công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí -1,61 28.200 7 SD5 CTCP Sông Đà 5 -1,50 10.100 8 PTI Tổng CTCP Bảo hiểm Bưu điện -1,16 70.000 9 HUT CTCP Tasco -0,93 31.000 10 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH -0,73 9.700
Top 10 khối lượng giao dịch đột biến 20 ngày (HNX) (Chứng khoán tuần 6-10/6/2022)
STT Mã Tên công ty Tỷ lệ đột biến (lần) KLGD (nghìn CP) Giá đóng cửa 1 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn 84,10 154 20.500 2 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức 6,90 261 53.800 3 MST CTCP Đầu tư MST 6,90 1.714 14.800 4 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ OCH 6,20 1.052 9.700 5 TV4 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 4 4,40 194 20.500 6 VKC Công ty cổ phần Cáp Nhựa Vĩnh Khánh 4,20 1.298 4.000 7 ACM CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường 3,80 1.289 1.600 8 SPI Công ty cổ phần SPI 3,20 128 5.500 9 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 2,90 1.815 17.800 10 TC6 Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin 2,80 636 10.500
Video Top 10 cổ phiếu nổi bật tuần 6-10/6/2022 Nguồn dữ liệu: HOSE , HNX