Khảo sát hôm nay, tỷ giá ngoại tệ tăng tại nhiều ngân hàng so với phiên cuối tuần qua. Hiện tại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua chuyển khoản tăng mạnh hơn 1.000 đồng tại ngân hàng Agribank.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/3) được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng khảo sát. Duy chỉ có ngân hàng VietinBank ghi nhận tỷ giá giảm tại chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua và ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán, ứng với mức 161,74 VND/JPY và 165,95 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,8 |
160,4 |
168,08 |
0,1 |
0,1 |
0,11 |
Agribank |
159,87 |
160,51 |
167,97 |
0,26 |
0,26 |
0,28 |
VietinBank |
160,42 |
160,42 |
168,37 |
1,02 |
0,87 |
-0,73 |
BIDV |
159,54 |
160,5 |
168,07 |
0,24 |
0,24 |
0,27 |
Techcombank |
157,05 |
161,41 |
169,46 |
0,15 |
0,15 |
0,05 |
NCB |
159,67 |
160,87 |
166,56 |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
Eximbank |
161,25 |
161,73 |
165,95 |
0,19 |
0,19 |
0,20 |
Sacombank |
161,74 |
162,24 |
166,81 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng vào phiên đầu tuần. Riêng ngân hàng Agribank đồng loạt giảm trên 100 đồng tại hai chiều mua - bán.
Mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào là 15.982 VND/AUD và mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra là 16.388 VND/AUD, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.766 |
15.925 |
16.437 |
43 |
44 |
45 |
Agribank |
15.844 |
15.908 |
16.394 |
-148 |
-148 |
-150 |
VietinBank |
15.939 |
16.039 |
16.489 |
118 |
198 |
48 |
BIDV |
15.796 |
15.892 |
16.388 |
10 |
11 |
8 |
Techcombank |
15.663 |
15.928 |
16.553 |
45 |
45 |
33 |
NCB |
15.833 |
15.933 |
16.450 |
40 |
40 |
44 |
Eximbank |
15.918 |
15.966 |
16.415 |
48 |
48 |
49 |
Sacombank |
15.982 |
16.032 |
16.438 |
48 |
48 |
48 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) phần lớn điều chỉnh tăng. Trong đó, ngân hàng Agribank điều chỉnh tăng mạnh hơn 1.000 đồng ở chiều mua chuyển khoản.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 31.010 VND/GBP và mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 31.518 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.409 |
30.716 |
31.703 |
23 |
23 |
25 |
Agribank |
30.551 |
31.735 |
31.684 |
-113 |
1.061 |
-160 |
VietinBank |
30.837 |
30.887 |
31.847 |
320 |
186 |
44 |
BIDV |
30.531 |
30.715 |
31.832 |
14 |
14 |
29 |
Techcombank |
30.433 |
30.808 |
31.757 |
-5 |
-6 |
-17 |
NCB |
30.771 |
30.891 |
31.561 |
22 |
22 |
23 |
Eximbank |
30.735 |
30.827 |
31.632 |
-1 |
-1 |
|
Sacombank |
31.010 |
31.060 |
31.518 |
28 |
28 |
28 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Techcombank ghi nhận ổn định và Agribank giảm nhẹ trong phiên sáng nay.
Tại ngân hàng VietinBank, tỷ giá mua vào hiện đang ở mức cao nhất - 16,71 VND/KRW. Ngoài ra, tại ngân hàng BIDV, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,79 |
19,41 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,66 |
19,27 |
- |
-0,16 |
-0,19 |
VietinBank |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
0,48 |
1,08 |
0,08 |
BIDV |
16,16 |
17,86 |
19,19 |
0,02 |
- |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
|
NCB |
14,73 |
16,73 |
20,34 |
0,10 |
0,10 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 10 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.367 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.484 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.367 |
3.401 |
3.511 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
- |
3.399 |
3.509 |
- |
42 |
12 |
BIDV |
- |
3.392 |
3.484 |
- |
||
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
||
Eximbank |
- |
3.376 |
3.509 |
- |
-2 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.550 VND/USD và 24.920 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.090,52 VND/EUR và 27.522,23 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.928,41 VND/SGD và 18.691,25 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.751,61 VND/CAD và 18.506,92 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,63 VND/THB và 695,26 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.