Thành phần: Metformin HCl
Chỉ định:
- Đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2): đơn trị liệu khi không thể điều trị bằng chế độ ăn đơn thuần.
- Dùng đồng thời 1 sulfonylurê khi chế độ ăn & khi dùng metformin/ sulfonylurê đơn thuần không hiệu quả kiểm soát glucose huyết đầy đủ.
Liều dùng:
- Người lớn 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối). Khi cần: tăng thêm 1 viên/ ngày, mỗi tuần tăng 1 lần, tối đa 5 viên/ ngày.
- Liều 4 viên/ngày: chia 2 lần
- Liều 5 viên/ ngày: chia 3 lần
- Duy trì 1 viên x 2 lần/ngày (sáng, tối)
- Người cao tuổi liều bắt đầu/ duy trì cần dè dặt, không điều trị tối đa.
- Chuyển từ thuốc chống đái tháo đường khác sang: không cần giai đoạn chuyển tiếp (trừ clorpropamid, thận trọng 2 tuần đầu).
- Phối hợp sulfonylurê uống nếu không đáp ứng điều trị trong 1 tuần ở liều tối đa metformin liệu pháp đơn: thêm dần 1 sulfonylurê trong khi tiếp tục metformin liều tối đa, dù đã thất bại nguyên/ thứ phát với 1 sulfonylurê.
- Khi phối hợp liều tối đa cả 2 thuốc, mà không đáp ứng trong 1 – 3 tháng: ngừng dùng & bắt đầu dùng insulin.
- Tổn thương gan/ thận: không được dùng
Cách dùng:
- Uống vào các bữa ăn
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Có trạng thái dị hóa cấp, nhiễm khuẩn, chấn thương: dùng insulin.
- Giảm chức năng thận
- Nhiễm acid chuyển hóa cấp/ mạn tính, có/không hôn mê (kể cả nhiễm acid – ceton do đái tháo đường)
- Bệnh gan/tim mạch/hô hấp nặng (giảm oxygen huyết)
- Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp
- Bệnh phổi thiếu oxygen mạn tính
- Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết
- Mất bù chuyển hóa cấp. Mang thai.
- Ngừng tạm thời metformin cho người chiếu chụp X-Quang có tiêm chất cản quang có iod
- Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng
Thận trọng:
- Phụ nữ cho con bú
- Ngừng dùng khi tiến hành phẫu thuật
Phản ứng phụ:
- Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng, lưỡi có vị kim loại
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
- Thuốc lợi tiểu, corticosteroid, phenothiazin, chế phẩm tuyến giáp, oestrogen, thuốc tránh thai uống, phenytoin, acid nicotinic
- Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm, chẹn kênh Canxi, isoniazid, amilorid, digoxin
- Amorphin, procainamid, trimethoprim, quinidin, quinin, ranitidin, triamterin, vancomycin
- Cimetidin, furosemid
Trình bày và đóng gói:
- Viên nén bao film 500 mg x 5 vỉ x 10 viên
- Viên nén bao film 850 mg x 4 vỉ x 15 viên
Nhà sản xuất: Agimexpharm
Giá thuốc: Đang cập nhật
Phạm Thị Nhật Vy
Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân.