Thành phần: Glibencliamide 5 mg
Chỉ định:
- Tiểu đường tuýp II ở người lớn
Liều dùng:
- Khởi đầu 1/2 viên – 1 viên/ngày. Điều chỉnh 1/2 viên/ tuần
- Duy trì 1/2 viên – 2 viên/ngày, tối đa 3 viên/ngày
Cách dùng:
Uống trước bữa ăn 30 phút
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
- Tiểu đường tuýp 1, tiểu đường thiếu niên hoặc không ổn định
- Hôn mê do tiểu đường.
- Mất bù do nhiễm khuẩn/ hoại thư
- Suy gan/thận nặng. Thiếu dinh dưỡng
- Rối loạn chuyển hóa Porphyrine.
- Phụ nữ có thai/cho con bú
Thận trọng:
- Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp. Người già
- Lái xe vận hành máy
Phản ứng phụ:
Đau đầu, chóng mặt, rối loạn tiêu hóa, dị ứng da, hạ đường huyết
Tương tác thuốc:
(khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc)
- Tăng tác dụng hạ đường huyết: Sulfamid, salicylat, phenylbutazon, NSAID, Fluoroquinolon, coumarine, chẹn beeta, Perhexiline, Chloramphenicol, Clofibrat, Sulfinypyrazon, IMAO, Probenecid, Pentoxifylline, Cyclophosphamid, Azapropazon, ACEI, Tetracycline, Fluconazol, Miconazol, Ciprofloxacine, Enoxacin, rượu
- Giảm tác dụng: thiazid, acid ethacrynic, furosemid, estrogen, tránh thai dạng uống, Phenothiazin, Acid nicotinic, cường giao cảm, kháng lao, Corticoid, Salbutamol, Terbutaline, Hormon tuyến giáp
Trình bày và đóng gói:
- Viên nén 5 mg x 3 vỉ x 10 viên
- Viên nén 5 mg x 10 vỉ x 10 viên
- Viên nén 5 mg chai 100 viên
Nhà sản xuất: BV Pharma
Giá thuốc: Đang cập nhật
Phạm Thị Nhật Vy
Điều dưỡng viên Phạm Thị Nhật Vy là một chuyên viên y tế chăm sóc sức khỏe và hỗ trợ các bệnh nhân, hiện đang làm việc tại Bệnh viện Phụ Sản - Nhi Đà Nẵng. Với hơn 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế và kiến thức chuyên môn sâu về chăm sóc bệnh nhân, cô luôn sẵn sàng xử lý trong mọi tình huống. Thái độ tận tụy, kiên nhẫn và đồng cảm với mọi bệnh nhân.